Xem tuổi thờ Quan Công (關公) – Quan Thánh Đế Quân – Ngũ Công Vương Phật (五公王佛)
Đồ thờ cúng Phước Hoa hỗ trợ xem Tuổi thờ Quan Công và Ngũ Công Vương Phật của người Nam (Đàn ông) theo sách “Diễn Cầm Tam Thế” của soạn giả Dương Công Hầu
Nếu cần hỗ trợ tư Vấn xem những tuổi thờ độ mạng khác, vui lòng gọi cho chúng tôi qua số điện thoại 0768.077078 (Zalo)
Hướng dẫn thờ cúng, lễ vật và khấn vái, ngày vía Quan Công (關公) – Quan Thánh Đế Quân – Ngũ Công Vương Phật (五公王佛): https://phuochoa.vn/huong-dan-tho-quan-cong-va-ngu-cong-vuong-phat/
1934 | GIÁP TUẤT | Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) | Quan công |
1935 | ẤT HỢI | Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) | Quan công |
1938 | MẬU DẦN | Thành đầu thổ (Đất trên thành) | Ngũ công Vương Phật |
1939 | KỸ MẸO | Thành đầu thổ (Đất trên thành) | Ngũ công Vương Phật |
1944 | GIÁP THÂN | Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) | Quan công |
1945 | ẤT DẬU | Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) | Quan công |
1948 | MẬU TÝ | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Ngũ công Vương Phật |
1949 | KỶ SỬU | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Ngũ công Vương Phật |
1954 | GIÁP NGỌ | Sa trung kim (Vàng trong cát) | Quan công |
1955 | ẤT MÙI | Sa trung kim (Vàng trong cát) | Quan công |
1958 | MẬU TUẤT | Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) | Ngũ công Vương Phật |
1959 | KỶ HỢI | Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) | Ngũ công Vương Phật |
1964 | GIÁP THÌN | Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn) | Quan công |
1965 | ẤT TỴ | Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn) | Quan công |
1968 | MẬU THÂN | Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) | Ngũ công Vương Phật |
1969 | KỶ DẬU | Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) | Ngũ công Vương Phật |
1974 | GIÁP DẦN | Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) | Quan công |
1975 | ẤT MẸO | Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) | Quan công |
1978 | MẬU NGỌ | Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) | Ngũ công Vương Phật |
1979 | KỶ MÙI | Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) | Ngũ công Vương Phật |
1984 | GIÁP TÝ | Hải trung kim (Vàng dưới biển) | Quan công |
1985 | ẤT SỬU | Hải trung kim (Vàng dưới biển) | Quan công |
1988 | MẬU THÌN | Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn) | Ngũ công Vương Phật |
1989 | KỶ TỴ | Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn) | Ngũ công Vương Phật |
1994 | GIÁP TUẤT | Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) | Quan công |
1995 | ẤT HỢI | Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) | Quan công |
1998 | MẬU DẦN | Thành đầu thổ (Đất trên thành) | Ngũ công Vương Phật |
1999 | KỶ MẸO | Thành đầu thổ (Đất trên thành) | Ngũ công Vương Phật |
2004 | GIÁP THÂN | Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) | Quan công |
2005 | ẤT DẬU | Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) | Quan công |
2008 | MẬU TÝ | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Ngũ công Vương Phật |
2009 | KỶ SỬU | Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét) | Ngũ công Vương Phật |
2014 | GIÁP NGỌ | Sa trung kim (Vàng trong cát) | Quan công |
2015 | ẤT MÙI | Sa trung kim (Vàng trong cát) | Quan công |
2018 | MẬU TUẤT | Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) | Ngũ công Vương Phật |
2019 | KỶ HỢI | Bình địa mộc (Cây ở đồng bằng) | Ngũ công Vương Phật |
2024 | GIÁP THÌN | Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn) | Quan công |
2025 | ẤT TỴ | Hú đăng hỏa (Lửa ngọn đèn) | Quan công |
2028 | MẬU THÂN | Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) | Ngũ công Vương Phật |
2029 | KỶ DẬU | Đại dịch thổ (Đất thuộc 1 khu lớn) | Ngũ công Vương Phật |
2034 | GIÁP DẦN | Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) | Quan công |
2035 | ẤT MẸO | Đại khê thủy (Nước dưới khe lớn) | Quan công |
2038 | MẬU NGỌ | Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) | Ngũ công Vương Phật |
2039 | KỶ MÙI | Thiên thượng hỏa (Lửa trên trời) | Ngũ công Vương Phật |
2044 | GIÁP TÝ | Hải trung kim (Vàng dưới biển) | Quan công |
2045 | ẤT SỬU | Hải trung kim (Vàng dưới biển) | Quan công |
2048 | MẬU THÌN | Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn) | Ngũ công Vương Phật |
2049 | KỶ TỴ | Đại lâm mộc (Cây trong rừng lớn) | Ngũ công Vương Phật |
2054 | GIÁP TUẤT | Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) | Quan công |
2055 | ẤT HỢI | Sơn đầu hỏa (Lửa trên núi) | Quan công |
2058 | MẬU DẦN | Thành đầu thổ (Đất trên thành) | Ngũ công Vương Phật |
2059 | KỶ MẸO | Thành đầu thổ (Đất trên thành) | Ngũ công Vương Phật |
2064 | GIÁP THÂN | Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) | Quan công |
2065 | ẤT DẬU | Tuyền trung thủy (Dưới giữa dòng suối) | Quan công |